STT |
Họ và Tên |
Năm sinh |
CMNV |
LLCT |
Chức vụ, đơn vị công tác |
I. Người đứng đầu tổ chức thành viên: 31 |
1 |
Nguyễn Đình Chuẩn |
1971 |
Cử nhân Quân sự |
Cao cấp |
TUV, Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh |
2 |
Trần Chí Cường |
1951 |
Đại học Y |
Trung cấp |
Chủ tịch Hội Cựu TNXP tỉnh Bình Dương |
3 |
Nguyễn Tiến Dũng |
1976 |
Thạc sĩ KHCN |
Cao cấp |
Chủ tịch Liên minh các HTX tỉnh BD |
4 |
Trần Văn Em |
1960 |
Trung cấp |
Trung cấp |
Chủ tịch Hội Người mù tỉnh Bình Dương |
5 |
Phạm Đắc Hiến |
1956 |
Đại học Văn hóa |
Cao cấp |
Chủ tịch Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh |
6 |
Trần Hiếu |
1955 |
Cử nhân Lịch sử |
Cao cấp |
P.Chủ tịch Thường trực Hội Khuyến học tỉnh Bình Dương (phụ trách) |
7 |
Trần Đình Hợp |
1961 |
Lương Y-Y học cổ truyền |
Cử nhân |
Chủ tịch Hội Laser Y học tỉnh Bình Dương |
8 |
Đỗ Ngọc Huy |
1977 |
Thạc sĩ XDĐ và CQNN |
Cao cấp |
Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Bình Dương |
9 |
Ngô Thị Liên |
1949 |
Cử nhân Luật |
Trung cấp |
Chủ tịch Hội Luật gia tỉnh Bình Dương |
10 |
Nguyễn Kim Loan |
1980 |
Thạc sĩ Chính trị |
Cao Cấp |
TUV, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh BD |
11 |
Nguyễn Hữu Lợi |
1992 |
Thạc sị Thương mại quốc tế |
Cao cấp |
Phó Chủ tịch Thường trực Hội Liên hiệp Thanh niên tỉnh |
12 |
Trương Bình Long |
1961 |
Cử nhân KHXH và NV |
Cao cấp |
Chủ tịch Hội Nạn nhân Chất độc Da cam-Dioxin tỉnh |
13 |
Huỳnh Trần Phi Long |
1982 |
Đại học |
/ |
Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ tỉnh BD |
14 |
Lê Văn Ngọc |
1954 |
Đại học Sư phạm |
Sơ cấp |
Chủ tịch Hội Sinh vật cảnh tỉnh |
15 |
Vũ Kiều Nữ |
1952 |
Cử nhân TCKT |
Sơ cấp |
Chủ tịch Hội Nữ Doanh nhân tỉnh BD (GĐ Cty TNHH Đầu tư Xây dựng TM Vũ Kiều) |
16 |
Nguyễn Thị Kim Oanh |
1966 |
Thạc sĩ Công tác xã hội |
Cao cấp |
Chủ tịch Hội Bảo trợ Người khuyết tật, Trẻ mồ côi và Bệnh nhân nghèo tỉnh |
17 |
Lê Hữu Phước |
1961 |
Cử nhân |
Cao cấp |
Chủ tịch Hội Nhà báo tỉnh Bình Dương |
18 |
Trần Minh Quang (Pháp danh Hòa thượng Thích Huệ Thông |
1960 |
Đại học |
/ |
PCT HĐTS kiêm Trưởng Ban Pháp chế Trung ương GHPG Việt Nam, Trưởng Ban trị sự GHPGVN tỉnh Bình Dương |
19 |
LM Nguyễn Văn Riễn |
1955 |
Đại học Thần học |
/ |
ĐBQH khóa XIV, XV; PCT-Tổng Thư ký Ủy ban Đoàn kết Công giáo Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban Đoàn kết Công giáo Việt Nam tỉnh Bình Dương |
20 |
Trần Hữu Tài |
1959 |
Cử nhân XDĐ, CQNN |
Cao cấp |
Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh tỉnh |
21 |
Văn Quang Tân |
1961 |
Thạc sĩ Bác sĩ |
Cử nhân |
Chủ tịch Hội Y Học tỉnh Bình Dương |
22 |
Lai Xuân Thành |
1961 |
Đại học |
Cao cấp |
Chủ tịch Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
23 |
Nguyễn Hoàng Thao, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy |
1963 |
Tiến sĩ |
Cao cấp |
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Bình Dương kiêm Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh |
24 |
Lương Tấn Thông |
1964 |
Bác sĩ Chuyên khoa I |
Cao cấp |
Chủ tịch Hội Đông Y tỉnh Bình Dương |
25 |
Lê Văn Thu |
1957 |
Đại học |
Sơ cấp |
Chủ tịch Hội Cựu Giáo chức tỉnh |
26 |
Vũ Thị Kim Tính |
1950 |
Bác sĩ Chuyên Khoa II |
Cử nhân |
Chủ tịch Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Dương |
27 |
Trần Thị Diễm Trinh |
1987 |
Cử nhân Báo chí và Truyền thông |
Cao Cấp |
TUV, Bí Thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Bình Dương |
28 |
Nguyễn Thị Lệ Trinh |
1968 |
Đại học |
Cao cấp |
Chủ tịch Hội Chữ Thập đỏ tỉnh |
29 |
Trần Thị Kim Vân |
1959 |
Thạc sĩ Quản lý Giáo dục |
Cử nhân |
Chủ tịch Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh |
30 |
Nguyễn Xuân Vinh |
1946 |
Đại học |
Cử nhân |
Chủ tịch Hội Người cao tuổi tỉnh Bình Dương |
31 |
Võ Thị Bạch Yến |
1973 |
Cử nhân KTCT |
Cao Cấp |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Dương |
II. Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam các huyện, thành phố: 09 |
1 |
Nguyễn Văn Bình |
1975 |
Thạc sĩ |
Cao cấp |
HUV, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Dầu Tiếng |
2 |
Nguyễn Văn Chung |
1973 |
Đại học |
Cao cấp |
UV.BTV Thành ủy, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam Tp.Bến Cát |
3 |
Trương Thị Thu Hiền |
1977 |
Cử nhân KTCT |
Cao cấp |
UV.BTV Thành ủy, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam Tp. Thủ Dầu Một |
4 |
Lê Huỳnh Lê |
1979 |
Cử nhân Kinh tế-Chính trị |
Cao cấp |
HUV, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam Bắc Tân Uyên |
5 |
Tô Cẩm Nhung |
1984 |
Thạc sĩ |
Cao cấp |
HUV, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Phú Giáo |
6 |
Lê Văn Thạch |
1967 |
Đại học |
Cao cấp |
UV.BTV Thành ủy, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam Tp.Dĩ An |
7 |
Nguyễn Tấn Thy |
1985 |
Thạc sĩ Hành chính |
Cao cấp |
ThUV, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam Tp.Tân Uyên |
8 |
Dương Hùng Trí |
1981 |
Thạc sĩ |
Cao cấp |
HUV, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam Huyện Bàu Bàng |
9 |
Nguyễn Thị Hồng Vân |
1973 |
Thạc sĩ |
Cao cấp |
ThUV, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam Tp. Thuận An |
III. Cá nhân tiêu biểu trong các tổ chức, giai cấp, tầng lớp xã hội, dân tộc, tôn giáo và các lĩnh vực liên quan đến hoạt động của Mặt trận: 48 |
1 |
Trần Vĩnh An |
1965 |
/ |
/ |
Phó ban trị sự Miếu Bà Thiên Hậu thành phố Thủ Dầu Một |
2 |
Lý Ngọc Bạch |
1952 |
/ |
/ |
Chủ tịch Hiệp hội Gốm sứ Bình Dương; Giám đốc Công ty TNHH Gốm Cường Phát |
3 |
Nguyễn Văn Bán |
1953 |
Đại học Luật |
Cử nhân |
Chủ tịch Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dung tỉnh |
4 |
Ngưu Bư |
1957 |
Trung cấp |
/ |
Đồng bào Dân tộc thiểu số |
5 |
Huỳnh Minh Chín |
|
BSCK II |
Cao cấp |
Chủ tịch Hội Thầy thuốc trẻ tỉnh (Phó Giám đốc Sở Y tế) |
6 |
Trần Chiến Công |
1978 |
Kỹ sư Xây dựng |
Cao cấp |
Tổng Giám đốc, Công ty Cổ phần Nước – Môi trường Bình Dương |
7 |
Huỳnh Ngọc Đáng |
1958 |
Tiến sĩ |
Cao cấp |
Chủ tịch Hội Khoa học Lịch sử tỉnh Bình Dương |
8 |
Võ Văn Đức |
1964 |
Thạc sỹ |
Cao cấp |
GĐ Ngân hàng CSXH, Chi nhánh tỉnh BD |
9 |
Giang Quốc Dũng |
1974 |
Thạc sĩ K.tế |
Cao cấp |
Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bình Dương (Becamex IDC) |
10 |
Nguyễn Thanh Hà |
1969 |
Cử nhân QTKD |
/ |
Chủ tịch HĐQT Công ty CP Bệnh viện Đa khoa An Phú |
11 |
Lê Quốc Hải |
1981 |
Đại học |
/ |
GĐ HTX Rau sạch Gia Đình |
12 |
Nguyễn Chính Hải |
1967 |
Đại học Kinh tế |
/ |
Chủ tịch Hội Doanh nhân Cựu chiến binh tỉnh |
13 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
1975 |
Thạc sĩ QTKD |
Cao cấp |
Phó Giám đốc Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết tỉnh |
14 |
Thạch Thị Kim Hoa |
1992 |
Nghệ nhân Sinh vật cảnh |
/ |
Nông dân SXKDG xã Minh Thạnh, Dẩu Tiếng |
15 |
Lê Thế Hùng |
1956 |
Đại học |
Trung cấp |
Nguyên Trưởng phòng Quản lý VH-GĐ, Sở VH,TT và DL |
16 |
Bùi Lê Hương |
1951 |
Cử nhân QLVH |
Cử nhân |
Chủ nhiệm CLB Hưu trí tỉnh BD |
17 |
Tống Văn Hướng |
1970 |
TC Nông nghiệp |
Sơ cấp |
Chi hội trưởng Chi hội Nông dân tỷ phú tỉnh |
18 |
Nguyễn Ngọc Huy |
1970 |
Tiến sĩ |
Sơ cấp |
Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
19 |
Đinh Ngọc Khương |
1967 |
/ |
/ |
Nông dân SXKDG xã An Bình, huyện Phú Giáo |
20 |
Đinh Tuấn Kiệt |
1966 |
Đại học |
Trung cấp |
Chủ tịch CĐCS, Tổng Công ty SX-XNK Bình Dương CTCP |
21 |
Lê Thị Việt Lan |
1949 |
Cử nhân Luật |
Cử nhân |
Trưởng BLL chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh BD |
22 |
Mục sư Nguyễn Văn Lân |
1958 |
/ |
/ |
Mục sư Quản nhiệm Chi Hội Tin lành Bạch Đằng, thị xã Tân Uyên |
23 |
Phạm Quốc Liêm |
1981 |
Đại học |
Sơ cấp |
Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Nông nghiệp U&I |
24 |
Trương Thị Thúy Liên |
1951 |
Đại học |
|
UV.BCH Liên đoàn Doanh nghiệp tỉnh Bình Dương; PCT Hiệp Hội Gia Giày tỉnh; Chủ tịch HĐTV, kiêm Giám đốc Công ty TNHH Liên Anh và Công ty TNHH Liên Phát |
25 |
Lê Bá Linh |
1962 |
/ |
/ |
PCT Hiệp hội Sơn mài Điêu khắc Bình Dương; Giám đốc Công ty TNHH MTV Sơn mài mỹ nghệ Tư Bốn |
26 |
Ngô Hoàng Luân |
1961 |
Cử nhân Luật |
Cao cấp |
CB hưu trí (Nguyên Phó Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy); cá nhân tiêu biểu trong lĩnh vực pháp luật |
27 |
Nữ tu Vũ Thị Mơ |
1968 |
/ |
/ |
Nữ Tu- Tu viện con Đức Mẹ Nam Vang, thành phố Thủ Dầu Một |
28 |
Giáo hữu Hương Mười (Thế Danh Nguyễn Thị Mười) |
1950 |
/ |
/ |
Giáo Hữu, Phó Đại diện Hội thánh Cao Đài Tây Ninh tại Bình Dương (Thánh thất cao đài Tây Ninh tại Dĩ An, BD) |
29 |
Đặng Thị Mỹ |
1971 |
Trung cấp Du lịch |
/ |
Nghệ nhân sinh vật cảnh thành phố Tân Uyên |
30 |
Phan Trọng Nghĩa |
1976 |
Thạc sĩ QTKD |
Cao cấp |
PGĐ Ngân hàng Nhà nước, Chi nhánh tỉnh BD |
31 |
Nguyễn Quốc Nguyên |
1973 |
Cao đẳng Lương y Đa khoa |
/ |
Phó ban Trị sự Tịnh độ cư sĩ Phật hội Việt Nam tỉnh Bình Dương |
32 |
Mai Quốc Phong |
1981 |
Đại học |
/ |
GĐ HTX Vận tải Bàu Bàng |
33 |
Trần Thế Phương |
1987 |
Cử nhân Kế toán Kiểm toán |
Cao cấp |
Trưởng phòng Quản lý Thương mại, Sở Công thương tỉnh Bình Dương |
34 |
Nguyễn Văn Quý |
1960 |
Đại học |
Cao cấp |
Chủ tịch Hội Cựu CAND tỉnh |
35 |
Du Số |
1963 |
/ |
/ |
Phó Giáo cả Đồng bào Dân tộc Chăm, ấp Hòa Lộc xã Minh Hòa, Dầu Tiếng |
36 |
Nguyễn Thị Minh Tâm |
1974 |
Thạc sĩ QTKD |
Cao cấp |
P.TP Phòng XDCQ-CCHC-Công tác Thanh niên, Sở Nội vụ |
37 |
Đại đức Châu Hoài Thái |
1987 |
Th.sĩ Báo chí, NCS Ngành DT học |
/ |
Trụ trì Chùa Tông Kim Quang |
38 |
Giáo sư Ngọc Minh Thanh |
1954 |
/ |
/ |
Trưởng ban Đại diện Hội Thánh Cao đài Tiên Thiên tỉnh Bình Dương |
39 |
Ni sư Thích Nữ Từ Thảo (Thế danh Nguyễn Thị Gái) |
1969 |
Cao đẳng Khoa Giảng sư |
/ |
Phó Trưởng ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Bình Dương |
40 |
Bùi Thị Hương Thảo |
1982 |
Thạc sĩ Kinh tế |
Cao cấp |
Phó Trưởng phòng Nông nghiệp Ứng dụng công nghệ cao, Sở NN và PTNT tỉnh |
41 |
Nguyễn Thị Liên Thương |
1981 |
PGS.TS |
/ |
Nhà khoa học - GĐ Viện Phát triển ứng dụng thuộc Trường Đại học TDM; Chủ tịch Hội hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh |
42 |
Lâm Thanh Thủy |
1978 |
Đại học |
/ |
GĐ HTX TM-DV Vận tải Thuận An Phát |
43 |
Vương Siêu Tín |
1973 |
Ngành Gốm sứ |
/ |
PCT Hiệp Hội Gốm sứ Bình Dương, Giám đốc Công ty TNHH Phước Dũ Long |
44 |
Mục sư Nguyễn Văn To |
1951 |
/ |
/ |
Trưởng ban đại diện Hội Thánh Tin lành Việt Nam (miền Nam) Chi hội Bình Dương |
45 |
Lưu Trí |
1976 |
Đại học |
/ |
PCT Hiệp hội Cơ điện tỉnh, GĐ Cty TNHH Công nghiệp Nghệ Năng |
46 |
Hà Thúc Viên |
1973 |
Tiến sĩ |
Cao cấp |
Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Việt Đức |
47 |
Nguyễn Thị Vui |
1973 |
Đại học Ngân hàng |
Sơ cấp |
GĐ Ngành DL-Logistics, Công ty CP Đầu tư Giày Thái Bình |
48 |
Đoàn Ngọc Xuân |
1967 |
Tiến sĩ |
Cao cấp |
Chủ tịch Hội đồng Trường Đại học Thủ Dầu Một |
IV. Cán bộ chuyên trách Cơ quan Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Bình Dương: 09, khuyết 02 (sẽ bổ sung trong nhiệm kỳ) |
1 |
Phan Hồng Ân |
1979 |
Thạc sĩ Quản lý Kinh tế |
Cao cấp |
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
2 |
Nguyễn Văn Dành |
1966 |
Thạc sĩ QTKD |
Cao cấp |
TUV, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
3 |
Phạm Minh Đức |
1978 |
Cử nhân Luật |
Cao cấp |
UVTT, Trưởng Ban DC-PL và DT-TG |
4 |
Trần Thị Hồng Hạnh |
1981 |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
5 |
Lê Thị Hoa |
1976 |
Đại học Báo chí |
Cao cấp |
UVTT, Trưởng Ban Tuyên giáo-Phong trào |
6 |
Trần Thị Kim Lan |
1970 |
Đại học Luật |
Cao cấp |
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
7 |
Trần Thị Yến |
1981 |
Thạc sĩ Triết học |
Cao cấp |
UVTT, Chánh Văn Phòng |